SC.TS. Thích Nữ Huệ Hạnh
SC.TS. THÍCH NỮ HUỆ HẠNH
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
1.1. Thông tin cá nhân
- Họ tên : NGUYỄN THỊ THÙY LINH
- Pháp danh : THÍCH NỮ HUỆ HẠNH
- Ngày sinh : 24/07/1975
- Ngoại ngữ : Trung Văn - Mức độ sử dụng: tốt
- Cổ ngữ Phật học : Hán văn - Mức độ sử dụng: tốt
- Học vị cao nhất : Tiến sĩ
- Năm, nước nhận học vị : 2016 - Đài Loan
- Chức vụ trong GHPHVN: Ủy viên Ban giáo dục Tăng Ni GHPGVN Tỉnh Tiền Giang 2017-2022
- Chức vụ trong Học viện: giảng viên.
1.2. Thông tin liên hệ
- Địa chỉ liên lạc : Chùa Vạn Phước, Xã Kim Sơn , Huyện Châu Thành,Tỉnh Tiền Giang.
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Đại học
- Hệ đào tạo : Tại chức
- Trường đào tạo : Đại Học Sư Phạm TP.HCM
- Ngành học : Trung Văn
- Nước đào tạo : Việt Nam
- Năm tốt nghiệp : 2001
2.2. Thạc sĩ
- Hệ đào tạo : Chính quy
- Trường đào tạo : Trường Đại Học Hua Fan
- Ngành học : Tư Tưởng Nhân Văn Đông Phương.
- Tên luận văn : Nghiên cứu tư tưởng thiền học của Sơ Tổ Trúc Lâm Trần Nhân Tông Việt Nam
- Nước đào tạo : Đài Loan
- Năm tốt nghiệp : 2008
2.3. Tiến sĩ
- Hệ đào tạo : Chính quy
- Trường đào tạo : Trường Đại Học Quốc Tế Quốc Lập Chi Nan
- Ngành học : Văn Hóa Giáo Dục Quốc Tế Và So Sánh Giáo Dục
- Tên luận án : Nghiên cứu chương trình tiểu học Việt Nam từ năm 2000 đến nay,trường hợp TP Hồ Chí Minh
- Nước đào tạo : Đài Loan
- Năm tốt nghiệp :2016.
2.4. Các khoá đào tạo khác
TT |
Văn bằng/ chứng chỉ |
Tên khoá đào tạo |
Trường đào tạo |
Năm đậu |
1 |
Chứng chỉ Nghiệp Vụ Sư Phạm |
Nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
2017 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
08/2011-07/2015 |
Trường Đại Học Quốc Tế Quốc Lập Chi Nan - Đài Loan |
Giảng viên thỉnh giảng |
06/2019 đến nay |
Phật Học Viện Thành phố Hồ Chí Minh |
Giảng viên |
IV. CÁC HỌC PHẦN ĐẢM NHIỆM
TT |
Tên môn |
Cấp đào tạo |
Số TC |
Năm đào tạo |
Tên trường và tỉnh |
1 |
Khái luận văn hóa và giáo dục quốc tế: các quốc gia ở Châu Á (國際文教概論-亞太篇) |
cử nhân, |
1.5 |
2011 |
Trường Đại Học Quốc Tế Quốc Lập Chi Nan - Đài Loan (國立暨南國際大學) |
Tiếng Hoa Phật Pháp |
cử nhân, |
1.5 |
2019 |
Phật Học Viện TP. HCM |
V. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
5.1. Bài báo khoa học/ nghiên cứu
5.1.1. Bài nghiên cứu đăng ở Tạp chí nước ngoài:
1.釋清芳(慧行)(2006)“覺知魔事之分析以《小止觀》為主”,護僧,42 期,03.15,台灣高雄:中華佛教護僧協會(Đài Loan).
2.釋清芳(慧行)(2011)“越南禪宗之探究”,護僧,64 期,06.15,台灣高雄:中華佛教護僧協會.(Đài Loan).
3.阮氏垂玲(2014),“2001-2010年越南教育发展战略计划之回顾”,外国中小学教育, 201401(253期),29-35,中国上海师范大学,(Trung Quốc)
5.1.2. Bài nghiên cứu đăng trong Kỷ yếu/ Tuyển tập của các hội thảo học thuật:
1. Nguyễn Thị Thùy Linh, 蕭智分, 陳雨廷(2014) “越南小學課程初探”,國際合作與教育援助國際學術研討會(International Cooperation and Education Aid International conference),744-762,台灣南投埔里鎮 : 國立暨南國際大學(Đài Loan).
5.2. Sách đã xuất bản
5.2.1. Sách, giáo trình do bản thân làm (đồng) chủ biên/ tổng biên tập
- 洪雯柔、阮氏垂玲、林煒程(2011)。越南幼兒教育。載於比較幼兒教育(頁10-1至10-28)。台灣台中:華格納出版社。(Đài Loan)
- Nguyễn Thị Thùy Linh, Lê Huyền Trang (2019), Làm thế nào để xã hội an định hài hòa thống nhất thế giới hòa bình.NXB.Hồng Đức ,Hà Nội (Sách phiên dịch)